Phân phối dòng xe tai Mitsubishi 1T9, 3T5, 4T5, 5T5 Mui Bạt, Thùng Kín ( Bảo Ôn )...Giá tốt thủ tục nhanh gọn lẹ. Đặc biệt, Mua xe tải Mitsubishi hỗ trợ trả góp tới 80% - Hotline: 0902 48 47 98 - 0905 037 098

Thứ Tư, 19 tháng 2, 2014

Mua xe tải Mitsubishi chỉ cần thanh toán trước 20-30% tại TPHCM

Xe tải Mitsubishi được nhiều khách hàng quan tâm gần đây. Để hỗ trợ cho việc sở hữu 1 chiếc xe Mitsubishi phục vụ cho nhu cầu kinh doanh của cá nhân và doanh nghiệp. Tổng đại lý xe tải Mitsubishi hỗ trợ vay ngân hàng lên tới 80% với thủ tục nhanh gọn lẹ, giao xe ngay.

Mua xe tai Mitsubishi tra gop

Mua xe tải Mitsubishi trả góp tại ô tô miền nam

  • Đối với Cá Nhân: Chỉ Cần Chứng Minh Nhân Dân và Hộ Khẩu (Áp dụng tất cả các tỉnh thành trong cả nước).
  • Đối với Doanh Nghiệp: Báo Cáo Tài Chính năm gần nhất, Giấy Phép Kinh Doanh, CMND người đại diện.
  • Không Cần Thế Chấp Tài Sản, cầm cố bằng chính Giấy Đăng Ký Xe (Cavẹt Xe).
  • Thủ Tục Nhanh Chóng, Đơn Giản (Được hỗ trợ tư vấn miễn phí).
  • Lãi Suất Linh Động và Cam Kết Thấp Nhất
  • Thời Gian Thanh Toán Linh Động Theo Nhu cầu Quý Khách.

Hình thức mua xe tải trả góp


  • Mức hỗ trợ lên tới 80% trên tài sản thế chấp là chính chiếc xe. Chỉ cần bỏ trước 20%-30% là quý khách có thể lấy xe ngay.
  • Thời gian vay từ 2 – 5 năm.
  • Lãi suất tùy thời điểm, theo tiêu chuẩn lãi suất ngân hàng hiện hành.
  • Thời gian thẩm định hồ sơ : 2 – 3 ngày.
Để được tư vấn trực tiếp về mua xe tai mitsubishi tra gop , Quý khách vui lòng liên hệ : 
HOTLINE: 0902484798-0905037098



Xe tải nhẹ - Thị trường xe tải tại Việt Nam

Xe tai Mitsubishi - Thời gian hoạt động nhiều hơn, ngoài giờ cao điểm từ 6g-8g hàng ngày, loại xe này chạy được trong nội thị. Tuy nhiên, giá xe giữa các hãng khá chênh nhau. Cao nhất vẫn là xe của Nhật, Hàn Quốc”.
Anh Phát, Tổng đại lý xe tai Mitsubishi  cho biết: “Các loại xe tải nhẹ trọng tải dưới 3 tấn đang được bán rất chạy. Đặc biệt loại xe từ 500 kg- 750 kg. Lý do là loại xe này phù hợp với nhu cầu chuyên chở nhỏ lẻ của các nhà phân phối.
Xe tai Mitsubishi

Sự cạnh tranh của thị trường xe tải nhẹ

Thị trường xe tải nhẹ đang cạnh tranh khá quyết liệt. Đó là cuộc cạnh tranh giữa các đại gia vốn đã có thâm niên tại thị trường Việt Nam như Suzuki, Kia, Hyundai... với các xe của doanh nghiệp ô tô trong nước như Xuân Kiên, Samco, Trường Hải và xe Trung Quốc.  Cuộc cạnh tranh bằng giá cả này đã tăng thêm cơ hội cho người tiêu dùng Việt Nam.
Trong khi xe tải Isuzu loại 750 kg có giá 116 triệu đồng, xe Kia từ 560 kg- 1,25 tấn có giá từ 80 - 185 triệu đồng, xe Hyundai 1,25 tấn có giá 215 triệu đồng, thì chỉ cần 70- 80 triệu đồng/ khách hàng đã có thể sở hữu một chiếc xe tải nhẹ trọng tải 500-750kg của Trung Quốc. Cũng là xe của Trung Quốc nhưng được lắp ráp tại Nhà máy Cơ điện Hà Giang có giá 82 triệu đồng, kèm theo chế độ bảo hành hai năm hoặc 20.000km.
Các doanh nghiệp ô tô trong nước cũng khai thác rất mạnh tiềm năng thị trường này bằng cách mạnh dạn đầu tư sản xuất các loại xe tải nhẹ. Tại Triển lãm AutoExpo 2006 vừa diễn ra tại Hà Nội, công ty Xuân Kiên đã chính thức giới thiệu 18 kiểu xe tải nhẹ có trọng tải từ 750kg đến 5.000 tấn và xe bán tải (pick up). Giá bán của Vinaxuki cạnh tranh so với những loại xe cùng trọng tải do các doanh nghiệp trong nước lắp ráp và sản xuất. Giá bán lẻ hiện tại (đã bao gồm thuế VAT) các loại xe trọng tải từ 750 kg đến 5.000 kg của Vinaxuki là từ 77 triệu đồng đến 215 triệu đồng/xe.

Xe tải Việt Nam hay xe tải nhập khẩu

Chị Huyền, nhân viên bán hàng của Ô TÔ MIỀN NAM (  Quận 12, TP. Hồ Chí Minh ) cho biết: “Giá cả vẫn là vấn đề người tiêu dùng Việt Nam đang quan tâm. Các loại xe Trung Quốc, xe do Việt Nam sản xuất có giá rẻ nên hiện đang hút khách. Nhiều khách hàng trước đây vận chuyển hàng hoá chặng gần chủ yếu bằng xe lam thì nay hoàn toàn có thể chuyển sang xe tải nhẹ với chi phí trên dưới 100 triệu đồng, mức đầu tư được coi là có thể chấp nhận được, đồng thời hiệu quả lại tăng thêm”.
Tuy nhiên, cũng có nhiều khách hàng lại cho rằng mua xe Nhật yên tâm hơn vì độ bền của nó đã được khẳng định và đặc biệt là tiêu tốn ít nhiên liệu hơn. Anh Phát khuyến cáo, độ bền của xe phụ thuộc rất nhiều vào người sử dụng. Ở Việt Nam hiện nay, xe thường trong tình trạng chở quá tải. Điều này không những vi phạm Luật Giao thông mà còn làm giảm đáng kể tuổi thọ của xe. Theo anh, các khách hàng nên lưu ý chở đúng tải, thực hiện chế độ bảo dưỡng định kỳ sẽ tăng độ bền của xe.



Xe tải Mitsubishi 8t2 Canter HD mới

Xe tai Mitsubishi - Công ty Vina Star Motors vừa chính thức giới thiệu đến thị trường trong nước mẫu xe tải Mitsubishi Canter HD, phiên bản lớn nhất ở dòng xe tải Canter tại Việt Nam, có tổng tải trọng 8,2 tấn và cho phép lắp đặt thùng hàng dài nhất 5,8 mét.
xe tai mitsubishi 8t2

Xe tải Mitsubishi mới và những khác biệt

Mẫu xe Canter HD mới ra mắt được Vinastar giới thiệu nhằm đáp ứng nhu cầu vận tải đa dạng của khách hàng, bên cạnh các mẫu xe đang được phân phối như Canter 4.7GREAT, 6.5WIDE và 7.5GREAT.
Là phiên bản lớn nhất với tổng tải trọng 8,2 tấn, Mitsubishi Canter HD có chiều dài cơ sở và khung sườn xe dài hơn, tăng thêm 46cm so với phiên bản Canter 7.5GREAT hiện tại, cho phép lắp đặt thùng hàng dài nhất (5.800mm). Chiếc Canter HD cũng sẽ đáp ứng hiệu quả nhu cầu của khách hàng đối với việc vận chuyển các loại hàng hóa có kích thước và trọng lượng lớn.

Thông số dòng xe tải Mitsubishi 8t2 mới

Thừa hưởng những đặc tính kỹ thuật ưu việt của thương hiệu xe tải Canter, phiên bản Canter HD được trang bị động cơ diesel 3.9L tăng áp, kết hợp với hệ thống làm mát khí nạp cho công suất cực đại 136 mã lực tại 2.900v/ph và mô-men xoắn cực đại 373Nm tại 1.600v/ph, kết hợp với hộp số 5 cấp. Không chỉ hoạt động bền bỉ, tin cậy với hiệu suất cao và tiết kiệm nhiên liệu, động cơ trên xe còn hấp dẫn khách hàng bởi chế độ bảo dưỡng đơn giản và chi phí hợp lý, góp phần giảm được chi phí vận hành xe.
Bên cạnh đó, Mitsubishi Canter HD vẫn được trang bị những đặc tính ưu điểm nổi trội của dòng xe Canter đã giới thiệu trước đây như cabin có độ cứng cao và khung sườn xe vững chắc cùng với tăng khả năng chống rỉ sét, phanh khí xả tiêu chuẩn, gương phía trước tăng tầm quan sát. Các trang bị tiện nghi đáng kể gồm cần số đặt trên bảng điều khiển giúp nội thất cabin thông thoáng, vô-lăng linh hoạt hơn nhờ tăng các góc và hành trình điều chỉnh, vòi phun nước bố trí trên cần gạt nước giúp tăng hiệu quả rửa sạch kính.
Xe Canter HD có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) là (7.210 x 2.135 x 2.220)mm, chiều dài phần khung lắp thùng 5.500mm, trọng lượng không tải của xe 2.460kg, bán kính quay vòng tối thiểu 7,3 mét.

Một số hình ảnh xe Mitsubishi 8t2








Thứ Ba, 18 tháng 2, 2014

Xe tải Mitsubishi 4T5 thùng kín Canter 7

Xe tải Mitsubishi 4T5 thùng kín Canter 7 được thiết kế không chỉ đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa mà còn tiện nghi, thân thiện với môi trường và rất kinh tế.
Xe tải Mitsubishi 4T5 thùng kín Canter 7

Thông số Xe tải Mitsubishi 4T5 thùng kín Canter 7

Loại xe Mitsubishi
DOTHANHOTO.CANTER 7.5 G DB
Loại xe nền mitsubishi
MITSUBISHI – CANTER 7.5 G
Kích thước & Trọng lượng
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao
mm
7.200 x 2.150 x 3.130
Chiều dài cơ sở
mm
3.850
Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao
mm
5.300 x 2.000 x 2.050
Công thức bánh xe
4 x 2
Trọng lượng bản thân
kG
3.055
Trọng tải cho phép chở
kG
4.250
Trọng lượng toàn bộ
kG
7.500
Số chỗ ngồi
03
Động cơ Xe Mitsubishi
Loại
4D34-2AT5 Diesle (EURO II) tuabin tăng nạp và két làm mát khí nạp, 4 máy thẳng hàng
Đường kính x hành trình piston
mm
112 X 130
Thể tích làm việc
cm3
3.908
Công suất lớn nhất
PS/rpm
100/2.900
Mômen xoắn cực đại
N.m/rpm
28/1.600
Dung tích thùng nhiên liệu
lít
100
Khung xe Mitsubishi
Hộp số
5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến số 5
Hệ thống lái
Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng, cao thấp
Hệ thống phanh
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Hệ thống treo
Lá nhíp dạng e-lip cùng giảm chấn thủy lực
Tỷ số truyền của cầu sau
5,571 : 1
Cỡ lốp
7.50 - 16 /7.50 - 16
Tốc độ cực đại
km/h
113
Khả năng vượt dốc
θ%
51,1
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
m
6,8
Cabin
Lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn
Thùng tải kín Xe Mitsubishi
Vách ngoài
Inox dập sóng 0,8 mm
Vách trong
Tôn kẽm dày 0,8 mm
Sàn thùng
Tôn phẳng dày 3 mm
Đà ngang
Thép U80 dày 3 mm
Đà dọc
Thép U120 dày 4 mm
Trang bị tiêu chuẩn Xe mitsubishi
01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, CD/AM&FM Radio với 2 loa, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá và thanh chắn an toàn 02 bên hông xe, vè chắn bùn.
Tags : Xe tai Mitsubishi bán giá tốt tại miền nam. Hỗ trợ vay ngân hàng lên tới 80%



Xe tải Mitsubishi 3t5 thùng kín (bảo ôn) Canter 6.5 Wide

Xe tải Mitsubishi 3t5 Canter 6.5 Wide Việt Nam lắp ráp với những ưu điểm như dễ điều khiển, bán kính quay vòng nhỏ, tiết kiệm nhiên liệu và cùng với việc trang bị động cơ tăng áp - làm mát khí nạp cung cấp công suất lớn mạnh mẽ, đảm bảo tính năng hoạt động cao cho xe. Khung xe dài-bánh đôi phía sau và tải trọng phù hợp cho hoạt động khắp mọi nơi từ những vùng xa xôi đến bên trong thành phố.
Xe tải Mitsubishi 3t5 thùng kín - Tổng đại lý xe tải Mitsubishi

Bên cạnh đó, Xe Tải Mitsubishi Canter Việt Nam lắp ráp có thể lắp đặt dễ dàng thùng xe có thể tích rất lớn, đem lại hiệu quả vận chuyển cao nhất cho doanh nghiệp.

Thông số xe tải Mitsubishi 3t5 thùng kín

Loại xe Mitsubishi
DOTHANHOTO.CANTER 6.5 W DB
Loại xe nền mitsubishi
MITSUBISHI  – CANTER 6.5 W
Kích thước & Trọng lượng
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao
mm
6.380 x 2.150 x 3.300
Chiều dài cơ sở
mm
3.350
Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao
mm
4.500 x 2.000 x 2.220
Công thức bánh xe
4 x 2
Trọng lượng bản thân
kG
3.105
Trọng tải cho phép chở
kG
3.200
Trọng lượng toàn bộ
kG
6.500
Số chỗ ngồi
03
Động cơ Xe mitsubishi
Loại
4D34-2AT5 Diesle (EURO II) tuabin tăng nạp và két làm mát khí nạp, 4 máy thẳng hàng
Đường kính x hành trình piston
mm
112 X 130
Thể tích làm việc
cm3
3.980
Công suất lớn nhất
PS/rpm
81/2.900
Mômen xoắn cực đại
N.m/rpm
28/1.600
Dung tích thùng nhiên liệu
lít
100
Khung xe Mitsubishi
Hộp số
5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến số 5
Hệ thống lái
Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng, cao thấp
Hệ thống phanh
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Hệ thống treo
Lá nhíp dạng e-lip cùng giảm chấn thủy lực
Tỷ số truyền của cầu sau
5,571 : 1
Cỡ lốp
7.00-16-14PR
Tốc độ cực đại
km/h
113
Khả năng vượt dốc
θ%
51,1
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
m
6,8
Cabin
Lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn
Thùng tải kín Xe mitsubishi
Vách ngoài
Inox dập sóng 0,8 mm
Vách trong
Tôn kẽm dày 0,8 mm
Sàn thùng
Tôn phẳng dày 3 mm
Đà ngang
Thép U80 dày 3 mm
Đà dọc
Thép U120 dày 4 mm
Trang bị tiêu chuẩn Xe Mitsubishi
01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, CD/AM&FM Radio với 2 loa, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá và thanh chắn an toàn 02 bên hông xe, vè chắn bùn.



Xe tải Mitsubishi 1t9 (1,9 Tấn) thùng kín Canter 4.7LW

Xe tải Mitsubishi 1t9 Canter mới được thiết kế không chỉ đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa mà còn tiện nghi, thân thiện với môi trường và rất kinh tế.
Xe tải Mitsubishi 1t9 thùng kín
xe tai Mitsubishi 1t9 thùng kín

Thông số xe tai Mitsubishi 1t9 thùng kín

Loại xe Mitsubishi
DOTHANHOTO.CANTER 4.7L DB
Loại xe nền Mitsubishi
MITSUBISHI  – CANTER 4.7L
Kích thước & Trọng lượng
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao
mm
6.280 x 2.010 x 2.900
Chiều dài cơ sở
mm
3.350
Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao
mm
4.485 x 1.880 x 1.930
Công thức bánh xe
4 x 2
Trọng lượng bản thân
kG
2.805
Trọng tải cho phép chở
kG
1.700
Trọng lượng toàn bộ
kG
4.700
Số chỗ ngồi
03
Động cơ Xe Mitsubishi
Loại
4D34-2AT5 Diesle (EURO II) tuabin tăng nạp và két làm mát khí nạp, 4 máy thẳng hàng
Đường kính x hành trình piston
mm
112 X 130
Thể tích làm việc
cm3
3.980
Công suất lớn nhất
PS/rpm
81/2.900
Mômen xoắn cực đại
N.m/rpm
28/1.600
Dung tích thùng nhiên liệu
lít
100
Khung xe Mitsubishi
Hộp số
5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến số 5
Hệ thống lái
Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng, cao thấp
Hệ thống phanh
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Hệ thống treo
Lá nhíp dạng e-lip cùng giảm chấn thủy lực
Tỷ số truyền của cầu sau
5,571 : 1
Cỡ lốp
7.00-16-14PR
Tốc độ cực đại
km/h
113
Khả năng vượt dốc
θ%
51,1
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
m
6,8
Cabin
Lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn
Thùng tải kín Xe mitsubishi
Vách ngoài
Inox dập sóng 0,5 mm
Vách trong
Tôn kẽm dày 0,5 mm
Sàn thùng
Tôn phẳng dày 3 mm
Đà ngang
Thép U80 dày 3 mm
Đà dọc
Thép U100 dày 4 mm
Trang bị tiêu chuẩn Xe mitsubishi
01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, CD/AM&FM Radio với 2 loa, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá và thanh chắn an toàn 02 bên hông xe, vè chắn bùn.
Mua xe tải Mitsubishi giá tốt, hỗ trợ ngân hàng lên tới 80% tại Tổng đại lý xe tải Mitsubishi



Xe tải Mitsubishi 4,5 Tấn Mui Bạt

Xe tải Mitsubishi 4,5 Tấn Mui Bạt Canter 7.5 Great trang bị động cơ 3.9L tăng áp - làm mát khí nạp mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường Mitsubishi Canter 7.5GREAT trang bị cabin rộng được thiết kế với kiểu dáng tiên tiến với tính năng khí động học cao, không chỉ đảm bảo sự vận hành tiện lợi mà còn mang lại hiệu quả vận chuyển hàng hóa cao.và các thiết bị tiêu chuẩn hiện đại thể hiện sự quan tâm hàng đầu đến lợi ích của khách hàng.
Xe tải Mitsubishi  4,5 Tấn Mui Bạt - Tổng đại lý xe tải Misubishi

Xe Mitsubishi Canter Fuso Canter 7.5GREAT sẽ cho bạn thấy giá trị thực sự của tính kinh tế, độ tin cậy, sự bền bỉ của một sản phẩm ưu việt trên toàn cầu và ở Việt Nam.

Thông số Xe tai Mitsubishi 4,5 Tấn Mui Bạt

Loại xe Mitsubishi
OTOMIENNAM-CANTER 7.5 G CB
Loại xe nền Mitsubishi
MITSUBISHI  – CANTER 7.5 G
Kích thước & Trọng lượng xe Mitsubishi
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao
mm
7.060 x 2.260 x 3.100
Chiều dài cơ sở
mm
3.850
Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao
mm
5.150 x 2.120 x 2.100
Công thức bánh xe
4 x 2
Trọng lượng bản thân
kG
3.355
Trọng tải cho phép chở
kG
3.950
Trọng lượng toàn bộ
kG
7.500
Số chỗ ngồi
03
Động cơ Xe Mitsubishi
Loại
4D34-2AT4 Diesle (EURO II) Tuabin tăng nạp và két làm mát khí nạp, 4 máy thẳng hàng
Đường kính x hành trình piston
mm
112 X 130
Thể tích làm việc
cm3
3.908
Công suất lớn nhất
PS/rpm
100/2.900
Mômen xoắn cực đại
N.m/rpm
28/1.600
Dung tích thùng nhiên liệu
lít
100
Khung xe Mitsubishi
Hộp số
5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 2 đến số 5
Hệ thống lái
Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng, cao thấp
Hệ thống phanh
Thủy lực, điều khiển bằng khí nén
Hệ thống treo
Trước: Lá nhíp dạng e-lip cùng giảm chấn thủy lực
Sau: Nhíp chính và nhíp phụ gồm các lá nhíp dạng bán e-lip
Tỷ số truyền của cầu sau
5,333 : 1
Cỡ lốp
7.50 - 16 /7.50 - 16
Tốc độ cực đại
km/h
113
Khả năng vượt dốc
θ%
51,1
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
m
6,8
Cabin
Lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn
Thùng tải mui bạt Xe mitsubishi
Đà dọc
Thép U140 dày 6 mm
Đà ngang
Thép U100 dày 4 mm
Sàn thùng
Tôn phẳng dày 3 mm
Vách ngoài
Inox dập sóng 0,5 mm
Vách trong
Tôn kẽm dày 0,5 mm
Số bửng
07, cao 900 mm
Kèo tiếp
Ống tiếp ø27, tháo lắp được
Khung cắm kèo
06, cao 600 mm
Trang bị tiêu chuẩn Xe mitsubishi
01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, CD&AM/FM Radio với 2 loa, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá và thanh chắn an toàn 02 bên hông xe, vè chắn bùn.
Xe tải Mitsubishi - Tổng đại lý xe mitsubishi có hỗ trợ vay ngân hàng cho dòng xe tai Mitsubishi hỗ trợ lên tới 80%



Xe tải Mitsubishi 3,5 Tấn Canter 6.5 Wide Mui Bạt

Xe tải Mitsubishi 3,5 Tấn Canter 6.5 Wide Mui Bạt là Sản Phẩm Xe Mitsubishi Canter 6.5 Wide là dòng Xe Tải Nhẹ được phát triển theo công nghệ tiên tiến của Mitsubishi Nhật Bản đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa trên khắp thế giới nói chung và Việt Nam.
Xe tải Mitsubishi 3,5 Tấn Canter 6.5 Wide Mui Bạt _ Tổng đại lý xe tải Misubishi

Giới thiệu Xe tai Mitsubishi 3,5 Tấn Canter 6.5 Wide Mui Bạt

Tại Việt Nam Xe Mitsubishi Canter 6.5 Wide đã được biết đến với sự bền bỉ, tin cậy và độ cứng vững. Giờ đây để đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO 2, chúng tôi giới thiệu thế hệ Canter mới nhất cho thị trường Việt Nam. Xe Tải Mitsubishi Canter 6.5 Wide mới được thiết kế không chỉ đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa mà còn tiện nghi, thân thiện với môi trường và rất kinh tế.

Thông số Xe Mitsubishi 3,5 Tấn Canter 6.5 Wide Mui Bạt

Loại xe Mitsubishi
OTOMIENNAM-CANTER 6.5 W CB
Loại xe nền Mitsubishi
MITSUBISHI  – CANTER 6.5 W
Kích thước & Trọng lượng
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao
mm
6.350 x 2.150 x 2.950
Chiều dài cơ sở
mm
3.350
Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao
mm
4.460 x 2.020 x 1.920
Công thức bánh xe
4 x 2
Trọng lượng bản thân
kG
3.005
Trọng tải cho phép chở
kG
3.300
Trọng lượng toàn bộ
kG
6.500
Số chỗ ngồi
03
Động cơ Xe Mitsubishi
Loại
4D34-2AT5 Diesle (EURO II) tuabin tăng nạp và két làm mát khí nạp, 4 máy thẳng hàng
Đường kính x hành trình piston
mm
112 X 130
Thể tích làm việc
cm3
3.908
Công suất lớn nhất
PS/rpm
81/2.900
Mômen xoắn cực đại
N.m/rpm
28/1.600
Dung tích thùng nhiên liệu
lít
100
Khung xe Mitsubishi
Hộp số
5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 2 đến số 5
Hệ thống lái
Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng, cao thấp
Hệ thống phanh
Thủy lực, điều khiển bằng khí nén
Hệ thống treo
Trước: Lá nhíp dạng e-lip cùng giảm chấn thủy lực
Sau: Nhíp chính và nhíp phụ gồm các lá nhíp dạng bán e-lip
Tỷ số truyền của cầu sau
4,333 : 1
Cỡ lốp
7.00 - 16 /7.00 - 16
Tốc độ cực đại
km/h
113
Khả năng vượt dốc
θ%
51,1
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
m
6,8
Cabin
Lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn
Thùng tải mui bạt Xe Mitsubishi
Đà dọc
Thép U140 dày 6 mm
Đà ngang
Thép U100 dày 4 mm
Sàn thùng
Tôn phẳng dày 3 mm
Vách ngoài
Inox dập sóng 0,5 mm
Vách trong
Tôn kẽm dày 0,5 mm
Số bửng
07, cao 900 mm
Kèo tiếp
Ống tiếp ø27, tháo lắp được
Khung cắm kèo
06, cao 600 mm
Trang bị tiêu chuẩn Xe mitsubishi
01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, CD&AM/FM Radio với 2 loa, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá và thanh chắn an toàn 02 bên hông xe, vè chắn bùn.

Mua trả góp Xe tải Mitsubishi 3,5 Tấn Canter 6.5 Wide Mui Bạt

Xe tai Mitsubishi được bán trả góp lên tới 80% tãi Ô TÔ MIỀN NAM. Thủ tục nhanh, gọn, lẹ. Giao xe ngay.