Phân phối dòng xe tai Mitsubishi 1T9, 3T5, 4T5, 5T5 Mui Bạt, Thùng Kín ( Bảo Ôn )...Giá tốt thủ tục nhanh gọn lẹ. Đặc biệt, Mua xe tải Mitsubishi hỗ trợ trả góp tới 80% - Hotline: 0902 48 47 98 - 0905 037 098

Thứ Ba, 18 tháng 2, 2014

Xe tải Mitsubishi 4,5 Tấn Mui Bạt

Xe tải Mitsubishi 4,5 Tấn Mui Bạt Canter 7.5 Great trang bị động cơ 3.9L tăng áp - làm mát khí nạp mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường Mitsubishi Canter 7.5GREAT trang bị cabin rộng được thiết kế với kiểu dáng tiên tiến với tính năng khí động học cao, không chỉ đảm bảo sự vận hành tiện lợi mà còn mang lại hiệu quả vận chuyển hàng hóa cao.và các thiết bị tiêu chuẩn hiện đại thể hiện sự quan tâm hàng đầu đến lợi ích của khách hàng.

Xe tải Mitsubishi  4,5 Tấn Mui Bạt - Tổng đại lý xe tải Misubishi

Xe Mitsubishi Canter Fuso Canter 7.5GREAT sẽ cho bạn thấy giá trị thực sự của tính kinh tế, độ tin cậy, sự bền bỉ của một sản phẩm ưu việt trên toàn cầu và ở Việt Nam.

Thông số Xe tai Mitsubishi 4,5 Tấn Mui Bạt

Loại xe Mitsubishi
OTOMIENNAM-CANTER 7.5 G CB
Loại xe nền Mitsubishi
MITSUBISHI  – CANTER 7.5 G
Kích thước & Trọng lượng xe Mitsubishi
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao
mm
7.060 x 2.260 x 3.100
Chiều dài cơ sở
mm
3.850
Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao
mm
5.150 x 2.120 x 2.100
Công thức bánh xe
4 x 2
Trọng lượng bản thân
kG
3.355
Trọng tải cho phép chở
kG
3.950
Trọng lượng toàn bộ
kG
7.500
Số chỗ ngồi
03
Động cơ Xe Mitsubishi
Loại
4D34-2AT4 Diesle (EURO II) Tuabin tăng nạp và két làm mát khí nạp, 4 máy thẳng hàng
Đường kính x hành trình piston
mm
112 X 130
Thể tích làm việc
cm3
3.908
Công suất lớn nhất
PS/rpm
100/2.900
Mômen xoắn cực đại
N.m/rpm
28/1.600
Dung tích thùng nhiên liệu
lít
100
Khung xe Mitsubishi
Hộp số
5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 2 đến số 5
Hệ thống lái
Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng, cao thấp
Hệ thống phanh
Thủy lực, điều khiển bằng khí nén
Hệ thống treo
Trước: Lá nhíp dạng e-lip cùng giảm chấn thủy lực
Sau: Nhíp chính và nhíp phụ gồm các lá nhíp dạng bán e-lip
Tỷ số truyền của cầu sau
5,333 : 1
Cỡ lốp
7.50 - 16 /7.50 - 16
Tốc độ cực đại
km/h
113
Khả năng vượt dốc
θ%
51,1
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
m
6,8
Cabin
Lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn
Thùng tải mui bạt Xe mitsubishi
Đà dọc
Thép U140 dày 6 mm
Đà ngang
Thép U100 dày 4 mm
Sàn thùng
Tôn phẳng dày 3 mm
Vách ngoài
Inox dập sóng 0,5 mm
Vách trong
Tôn kẽm dày 0,5 mm
Số bửng
07, cao 900 mm
Kèo tiếp
Ống tiếp ø27, tháo lắp được
Khung cắm kèo
06, cao 600 mm
Trang bị tiêu chuẩn Xe mitsubishi
01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, CD&AM/FM Radio với 2 loa, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá và thanh chắn an toàn 02 bên hông xe, vè chắn bùn.
Xe tải Mitsubishi - Tổng đại lý xe mitsubishi có hỗ trợ vay ngân hàng cho dòng xe tai Mitsubishi hỗ trợ lên tới 80%





0 nhận xét:

Đăng nhận xét