Xe tải Mitsubishi 3,5 Tấn Canter 6.5 Wide Mui Bạt là Sản Phẩm Xe Mitsubishi Canter 6.5 Wide là dòng Xe Tải Nhẹ được phát triển theo công nghệ tiên tiến của Mitsubishi Nhật Bản đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa trên khắp thế giới nói chung và Việt Nam.
![Xe Mitsubishi 3,5 Tấn Canter 6.5 Wide Mui Bạt _ Tổng đại lý xe tải Misubishi Xe tải Mitsubishi 3,5 Tấn Canter 6.5 Wide Mui Bạt _ Tổng đại lý xe tải Misubishi](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjTZWDkv0vnzV8D7Wd82pWelhTruDWOfSbZHTkpbAxcwBmihfCT_CZXeAAxAaUNtSU4Kv5QrseoCI_4UqHfJnvIlyBcE7Zi-tn7ck6DSNKdVYmxFwvhqR8XktBgTvWGUttvpCOJ51Pv900/s1600/Xe+Mitsubishi+3,5+T%E1%BA%A5n+Canter+6.5+Wide+Mui+B%E1%BA%A1t+_+T%E1%BB%95ng+%C4%91%E1%BA%A1i+l%C3%BD+xe+t%E1%BA%A3i+Misubishi.jpg)
Giới thiệu Xe tai Mitsubishi 3,5 Tấn Canter 6.5 Wide Mui Bạt
Tại Việt Nam Xe Mitsubishi Canter 6.5 Wide đã được biết đến với sự bền bỉ, tin cậy và độ cứng vững. Giờ đây để đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO 2, chúng tôi giới thiệu thế hệ Canter mới nhất cho thị trường Việt Nam. Xe Tải Mitsubishi Canter 6.5 Wide mới được thiết kế không chỉ đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa mà còn tiện nghi, thân thiện với môi trường và rất kinh tế.Thông số Xe Mitsubishi 3,5 Tấn Canter 6.5 Wide Mui Bạt
Loại xe Mitsubishi
|
OTOMIENNAM-CANTER 6.5 W CB
|
|
Loại xe nền Mitsubishi
|
MITSUBISHI – CANTER 6.5 W
|
|
Kích thước & Trọng lượng
|
||
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao
|
mm
|
6.350 x 2.150 x 2.950
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
3.350
|
Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao
|
mm
|
4.460 x 2.020 x 1.920
|
Công thức bánh xe
|
4 x 2
|
|
Trọng lượng bản thân
|
kG
|
3.005
|
Trọng tải cho phép chở
|
kG
|
3.300
|
Trọng lượng toàn bộ
|
kG
|
6.500
|
Số chỗ ngồi
|
03
|
|
Động cơ Xe Mitsubishi
|
||
Loại
|
4D34-2AT5 Diesle (EURO II) tuabin tăng nạp và két làm mát khí nạp, 4 máy thẳng hàng
|
|
Đường kính x hành trình piston
|
mm
|
112 X 130
|
Thể tích làm việc
|
cm3
|
3.908
|
Công suất lớn nhất
|
PS/rpm
|
81/2.900
|
Mômen xoắn cực đại
|
N.m/rpm
|
28/1.600
|
Dung tích thùng nhiên liệu
|
lít
|
100
|
Khung xe Mitsubishi
|
||
Hộp số
|
5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 2 đến số 5
|
|
Hệ thống lái
|
Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng, cao thấp
|
|
Hệ thống phanh
|
Thủy lực, điều khiển bằng khí nén
|
|
Hệ thống treo
|
Trước: Lá nhíp dạng e-lip cùng giảm chấn thủy lực
Sau: Nhíp chính và nhíp phụ gồm các lá nhíp dạng bán e-lip |
|
Tỷ số truyền của cầu sau
|
4,333 : 1
|
|
Cỡ lốp
|
7.00 - 16 /7.00 - 16
|
|
Tốc độ cực đại
|
km/h
|
113
|
Khả năng vượt dốc
|
θ%
|
51,1
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
|
m
|
6,8
|
Cabin
|
Lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn
|
|
Thùng tải mui bạt Xe Mitsubishi
|
||
Đà dọc
|
Thép U140 dày 6 mm
|
|
Đà ngang
|
Thép U100 dày 4 mm
|
|
Sàn thùng
|
Tôn phẳng dày 3 mm
|
|
Vách ngoài
|
Inox dập sóng 0,5 mm
|
|
Vách trong
|
Tôn kẽm dày 0,5 mm
|
|
Số bửng
|
07, cao 900 mm
|
|
Kèo tiếp
|
Ống tiếp ø27, tháo lắp được
|
|
Khung cắm kèo
|
06, cao 600 mm
|
|
Trang bị tiêu chuẩn Xe mitsubishi
|
01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, CD&AM/FM Radio với 2 loa, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá và thanh chắn an toàn 02 bên hông xe, vè chắn bùn.
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét