Xe tải Mitsubishi 4,5 Tấn Mui Bạt Canter 7.5 Great trang bị động cơ 3.9L tăng áp - làm mát khí nạp mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường Mitsubishi Canter 7.5GREAT trang bị cabin rộng được thiết kế với kiểu dáng tiên tiến với tính năng khí động học cao, không chỉ đảm bảo sự vận hành tiện lợi mà còn mang lại hiệu quả vận chuyển hàng hóa cao.và các thiết bị tiêu chuẩn hiện đại thể hiện sự quan tâm hàng đầu đến lợi ích của khách hàng.
Thông số Xe tai Mitsubishi 4,5 Tấn Mui Bạt
Loại xe Mitsubishi
|
OTOMIENNAM-CANTER 7.5 G CB
|
|
Loại xe nền Mitsubishi
|
MITSUBISHI – CANTER 7.5 G
|
|
Kích thước & Trọng lượng xe Mitsubishi
|
||
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao
|
mm
|
7.060 x 2.260 x 3.100
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
3.850
|
Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao
|
mm
|
5.150 x 2.120 x 2.100
|
Công thức bánh xe
|
4 x 2
|
|
Trọng lượng bản thân
|
kG
|
3.355
|
Trọng tải cho phép chở
|
kG
|
3.950
|
Trọng lượng toàn bộ
|
kG
|
7.500
|
Số chỗ ngồi
|
03
|
|
Động cơ Xe Mitsubishi
|
||
Loại
|
4D34-2AT4 Diesle (EURO II) Tuabin tăng nạp và két làm mát khí nạp, 4 máy thẳng hàng
|
|
Đường kính x hành trình piston
|
mm
|
112 X 130
|
Thể tích làm việc
|
cm3
|
3.908
|
Công suất lớn nhất
|
PS/rpm
|
100/2.900
|
Mômen xoắn cực đại
|
N.m/rpm
|
28/1.600
|
Dung tích thùng nhiên liệu
|
lít
|
100
|
Khung xe Mitsubishi
|
||
Hộp số
|
5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 2 đến số 5
|
|
Hệ thống lái
|
Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng, cao thấp
|
|
Hệ thống phanh
|
Thủy lực, điều khiển bằng khí nén
|
|
Hệ thống treo
|
Trước: Lá nhíp dạng e-lip cùng giảm chấn thủy lực
Sau: Nhíp chính và nhíp phụ gồm các lá nhíp dạng bán e-lip |
|
Tỷ số truyền của cầu sau
|
5,333 : 1
|
|
Cỡ lốp
|
7.50 - 16 /7.50 - 16
|
|
Tốc độ cực đại
|
km/h
|
113
|
Khả năng vượt dốc
|
θ%
|
51,1
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
|
m
|
6,8
|
Cabin
|
Lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn
|
|
Thùng tải mui bạt Xe mitsubishi
|
||
Đà dọc
|
Thép U140 dày 6 mm
|
|
Đà ngang
|
Thép U100 dày 4 mm
|
|
Sàn thùng
|
Tôn phẳng dày 3 mm
|
|
Vách ngoài
|
Inox dập sóng 0,5 mm
|
|
Vách trong
|
Tôn kẽm dày 0,5 mm
|
|
Số bửng
|
07, cao 900 mm
|
|
Kèo tiếp
|
Ống tiếp ø27, tháo lắp được
|
|
Khung cắm kèo
|
06, cao 600 mm
|
|
Trang bị tiêu chuẩn Xe mitsubishi
|
01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, CD&AM/FM Radio với 2 loa, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá và thanh chắn an toàn 02 bên hông xe, vè chắn bùn.
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét