Xe tải Mitsubishi Canter mới được thiết kế không chỉ đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa mà còn tiện nghi, thân thiện với môi trường và rất kinh tế.
Giới thiệu Xe Mitsubishi
Xe lắp ráp với những ưu điểm như dễ điều khiển, bán kính quay vòng nhỏ, tiết kiệm nhiên liệu và cùng với việc trang bị động cơ 3.9 lít tăng áp - làm mát khí nạp cung cấp công suất lớn mạnh mẽ, đảm bảo tính năng hoạt động cao cho xe. Khung xe dài-bánh đôi phía sau và tải trọng phù hợp cho hoạt động khắp mọi nơi từ những vùng xa xôi đến bên trong thành phố, lắp ráp có thể lắp đặt dễ dàng thùng xe có thể tích rất lớn, đem lại hiệu quả vận chuyển cao nhất cho doanh nghiệp.Thông số Xe tải Mitsubishi 5 tấn
Loại xe Mitsubishi
|
OTOMIENNAM-CANTER HD.TMB
|
|
Loại xe nền Mitsubishi
|
MITSUBISHI – CANTER HD
|
|
Kích thước & Trọng lượng xe Mitsubishi
|
||
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao
|
mm
|
7.210 x 2.350 x 3.100
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
3.850
|
Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao
|
mm
|
5.700 x 2.135 x 2.200
|
Công thức bánh xe
|
4 x 2
|
|
Trọng lượng bản thân
|
kG
|
3.650
|
Trọng tải cho phép chở
|
kG
|
4.700 |
Trọng lượng toàn bộ
|
kG
|
8.200 |
Số chỗ ngồi
|
03
|
|
Động cơ Xe Mitsubishi
|
||
Loại
|
4D34-2AT5 Diesel (EURO-II) 3.9 lít,
4 xi lanh thẳng hàng-Tăng áp |
|
Đường kính x hành trình piston
|
mm
|
112 X 130
|
Thể tích làm việc
|
cm3
|
3.908
|
Công suất lớn nhất
|
PS/rpm
|
136/2.900
|
Mômen xoắn cực đại
|
N.m/rpm
|
38/1.600
|
Dung tích thùng nhiên liệu
|
lít
|
100
|
Khung xe Mitsubishi
|
||
Hộp số
|
5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 2 đến số 5
|
|
Hệ thống lái
|
Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng, cao thấp
|
|
Hệ thống phanh
|
Thủy lực, điều khiển bằng khí nén
|
|
Hệ thống treo
|
Trước: Lá nhíp dạng e-lip cùng giảm chấn thủy lực
Sau: Nhíp chính và nhíp phụ gồm các lá nhíp dạng bán e-lip |
|
Tỷ số truyền của cầu sau
|
5,333 : 1
|
|
Cỡ lốp
|
7.50 - 16 /7.50 - 16
|
|
Tốc độ cực đại
|
km/h
|
113
|
Khả năng vượt dốc
|
θ%
|
51,1
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
|
m
|
6,8
|
Cabin
|
Lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn
|
|
Thùng tải mui bạt Xe mitsubishi
|
||
Đà dọc
|
Thép U140 dày 6 mm
|
|
Đà ngang
|
Thép U100 dày 4 mm
|
|
Sàn thùng
|
Tôn phẳng dày 3 mm
|
|
Vách ngoài
|
Inox dập sóng 0,5 mm
|
|
Vách trong
|
Tôn kẽm dày 0,5 mm
|
|
Số bửng
|
07, cao 900 mm
|
|
Kèo tiếp
|
Ống tiếp ø27, tháo lắp được
|
|
Khung cắm kèo
|
06, cao 600 mm
|
|
Trang bị tiêu chuẩn Xe mitsubishi
|
01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, CD&AM/FM Radio với 2 loa, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá và thanh chắn an toàn 02 bên hông xe, vè chắn bùn.
|
Hotline : 0902 48 47 98 - 0905 037 098
website : http://www.dothanhoto.com - http://otomiennam.com.vn
0 nhận xét:
Đăng nhận xét